Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
push your agenda
Vietnamese translation:
áp đặt nhu cầu của mình
Added to glossary by
Hien Luu
Aug 29, 2022 14:04
1 yr ago
7 viewers *
English term
push your agenda
English to Vietnamese
Bus/Financial
Human Resources
Context:
The phrase "push your agenda" is usually used to mean that a person is pushing their own interests and needs, while not considering the position of others around them.
The phrase "push your agenda" is usually used to mean that a person is pushing their own interests and needs, while not considering the position of others around them.
Proposed translations
14 hrs
Selected
chạy theo lợi ích của mình/áp đặt nhu cầu của mình/thúc ép người khác để đạt mong muốn của mình
The phrase "push your agenda" is usually used to mean that a person is pushing their own interests and needs, while not considering the position of others around them.
-->Một người đang chạy theo/theo đuổi/áp đặt lợi ích và nhu cầu của riêng họ, trong khi không để tâm tới vị thế/lập trường của những người khác xung quanh họ.
--> Một người đang thúc ép/thúc bách người khác để đạt được mong muốn/nhu cầu của mình
-->Một người đang chạy theo/theo đuổi/áp đặt lợi ích và nhu cầu của riêng họ, trong khi không để tâm tới vị thế/lập trường của những người khác xung quanh họ.
--> Một người đang thúc ép/thúc bách người khác để đạt được mong muốn/nhu cầu của mình
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "thank you"
5 hrs
mãi theo đuổi lợi ích riêng / tích cực theo đuổi lợi ích riêng
mãi theo đuổi lợi ích riêng;
tích cực theo đuổi lợi ích riêng
tích cực theo đuổi lợi ích riêng
Note from asker:
Thank you |
Something went wrong...